Thực đơn
Chính_phủ_Anh_Quốc Cơ quan Chính phủChính phủ được cung cấp 560,000 công chức và nhân viên được chia làm 24 Ban (Bộ) và cơ quan hành pháp. Ngoài ra có 26 Ban không Bộ trưởng với nhiều quyền hạn khác nhau.[1]
Quốc vụ khanh (Secretary of State) đứng đầu Bộ, thường là thành viên nội các và bao gồm những vấn đề đòi hỏi phải có sự giám sát chính trị trực tiếp. Quốc vụ khanh được hỗ trợ bởi các Bộ trưởng (Minister of State). Thư ký Thường trực đứng đầu là công chức cấp cao quản lý hành chính của bộ. Phụ thuộc vào Ban cấp bộ là Giám đốc Điều hành Thường trực (Permanent Executive). Giám đốc Điều hành Thường trực có mức độ quyền tự chủ để thực hiện chức năng hoạt động và báo cáo cho một hoặc nhiều Bộ chính phủ cụ thể, sẽ thiết lập các nguồn tài trợ và chính sách chiến lược cho cơ quan.
Quốc vụ khanh và Bộ trưởng là đảng viên đảng cầm quyền trong Nghị viện. Riêng Giám đốc Điều hành Thường trực không thuộc đảng phái.
Tên | Thành lập | Chức vụ | ||
---|---|---|---|---|
Tiếng Việt | Tiếng Anh | Đứng đầu | Đương nhiệm | |
Văn phòng Nội các | Cabinet Office | 1916 | Thủ tướng | Boris Johnson |
Thư ký thứ nhất Nhà nước (Bộ trưởng) | Khuyết | |||
Bộ trưởng cho Văn phòng Nội các | Oliver Dowden | |||
Bộ Kinh doanh, Năng lượng và Chiến lược công nghiệp | Department for Business, Energy and Industrial Strategy | 2016 | Quốc vụ khanh | Greg Clark |
Bộ Cộng đồng và chính quyền địa phương | Department for Communities and Local Government | 2006 | Quốc vụ khanh | Robert Jenrick |
Bộ Giáo dục | Department for Education | 2010 | Quốc vụ khanh | Gavin Williamson |
Bộ Môi trường, Thực phẩm và Nông thôn | Department for Environment, Food and Rural Affairs | 2001 | Quốc vụ khanh | George Eustice |
Bộ Phát triển Quốc tế | Department for International Development | 1997 | Quốc vụ khanh | Anne-Marie Trevelyan |
Bộ Giao thông | Department for Transport | 2002 | Quốc vụ khanh | Grant Shapps |
Bộ Lao động và hưu trí | Department for Work and Pensions | 2001 | Quốc vụ khanh | Tiến sĩ Thérèse Coffey |
Bộ Y tế | Department of Health | 1988 | Quốc vụ khanh | Matt Hancock |
Văn phòng Đối ngoại và Thịnh vượng chung | Foreign and Commonwealth Office | 1968 | Quốc vụ khanh Ngoại trưởng | Dominic Raab |
Ngân khố Nữ hoàng Bộ Tài chính | HM Treasury | 1066 | Thừa hành Ngân khố Bộ trưởng Tài chính | Rishi Sunak |
Văn phòng Nội chính Bộ Nội vụ | Home Office Home Department | 1782 | Quốc vụ khanh | Priti Patel |
Bộ Quốc phòng | Ministry of Defence | 1964 | Quốc vụ khanh | Ben Wallace |
Bộ Tư pháp | Ministry of Justice | 2007 | Quốc vụ khanh | Robert Buckland |
Văn phòng Bắc Ireland | Northern Ireland Office | 1972 | Quốc vụ khanh | Brandon Lewis |
Văn phòng tổng chưởng lý cho Scotland | Office of the Advocate General for Scotland | 1999 | Tổng chưởng lý | Nam tước Keen xứ Elie |
Văn phòng Lãnh đạo Viện Thứ Dân | Office of the Leader of the House of Commons | - | Lãnh đạo Viện Thứ Dân | Jacob Rees-Mogg |
Văn phòng Lãnh đạo Viện Quý tộc | Office of the Leader of the House of Lords | - | Lãnh đạo Viện Quý tộc | Nữ Nam tước Evans xứ Bowes Park |
Văn phòng Scotland | Scotland Office | 2003 | Quốc vụ khanh | Alister Jack |
Bộ Thương mại Quốc tế Cơ quan tài trợ xuất khẩu của vương quốc Anh | Department for International Trade UK Export Finance | 2016 | Quốc vụ khanh | Priti Patel |
Văn phòng xứ Wales | Wales Office | 1999 | Quốc vụ khanh | Simon Hart |
Bộ Kỹ thuật số, văn hoá, truyền thông và thể thao | Department for Digital, Culture, Media and Sport | 1997 | Quốc vụ khanh | Oliver Dowden |
Bộ rời Liên minh châu Âu | Department for Exiting the European Union | 2016 | Quốc vụ khanh | Stephen Barclay |
Tham dự cùng phiên họp nội các | ||||
Văn phòng Tổng chưởng lý | Attorney General's Office | 1277 | Tổng chương lý | Geoffrey Cox |
Bộ BREXIT kết thúc hoạt động vào 31/1/2020 khi BREXIT thành công.
Ban không Bộ trưởng thường là vấn đề giám sát chính trị trực tiếp được đánh giá không cần thiết hoặc không quan trọng. Đứng đầu là các viên chức cao cấp. Một số thực hiện hành pháp hay kiểm tra chức năng, và tình trạng của họ được dự định giữ họ khỏi sự can thiệp chính trị. Đứng đầu là Thư ký Thường trực hoặc Thư ký thường trực thứ 2.
Tên | Chức vụ | ||
---|---|---|---|
Tiếng Việt | Tiếng Anh | Đứng đầu | Đương nhiệm (cập nhật 23/5/2015) |
Hội đồng thiện nguyện cho Anh và xứ Wales | Charity Commission for England and Wales | Chủ tịch | William Shawcross |
Cơ quan cạnh tranh và điều hành thị trường | Competition and Markets Authority | Chủ tịch | Huân tước Currie xứ Marylebone |
Giám đốc điều hành | Alex Chisholm | ||
Cơ quan công tố Hoàng gia | Crown Prosecution Service | Tổng trưởng lý | Jeremy Wright |
Cơ quan tiêu chuẩn thực phẩm | Food Standards Agency | Giám đốc tạm thời | Tim Bennett |
Ủy ban Lâm nghiệp | Forestry Commission | Chủ tịch | Sir Harry Studholme |
Ban thống kê chính phủ | Government Actuary's Department | Thống kê viên chính phủ | Martin Clarke |
Ban pháp chế chính phủ | Government Legal Department | Tổng kiểm soát | Jonathan Jones |
Cơ quan đăng ký đất đai Hoàng gia | HM Land Registry | Chủ tịch kiêm Chủ tịch điều hành | Ed Lester |
Cơ quan thuế và hải quan Hoàng gia | HM Revenue and Customs | Chủ tịch điều hành | Lin Homer |
Cơ quan xử phạt Quốc gia | National Crime Agency | Tổng giám đốc | Keith Bristow |
Cơ quan tiết kiệm và đầu tư Quốc gia | National Savings and Investments | Bộ trưởng Tài chính (kiêm nhiệm) | George Osborne |
Văn phòng tiêu chuẩn giáo dục, dịch vụ trẻ em và các kỹ năng | Office for Standards in Education, Children’s Services and Skills | Chủ tịch | David Hoare |
Văn phòng quản lý thị trường Gas và điện | Office of Gas and Electricity Markets | Chủ tịch điều hành | Dermot Nolan |
Văn phòng quản lý bằng cấp và thi cử | Office of Qualifications and Examinations Regulation | Chủ tịch điều hành | Glenys Stacey |
Chủ tịch | Amanda Spielman | ||
Văn phòng đường và đường sắt | Office of Rail and Road | Chủ tịch | Anna Walker |
Chủ tịch điều hành | Richard Price | ||
Cơ quan hậu cần bản đồ | Ordnance Survey | Tổng giám đốc | Neil Ackroyd |
Văn phòng gian lận nghiêm trọng | Serious Fraud Office | Giám đốc | David Green |
Tòa án Tối cao Vương quốc Liên hiệp | Supreme Court of the United Kingdom | Chánh án | Huân tước Neuberger xứ Abbotsbury |
Cơ quan lưu trữ Quốc gia | The National Archives | Chủ tịch | - |
Cơ quan thống kê Vương quốc Liên hiệp | UK Statistics Authority | Chủ tịch | Andrew Dilnot |
Cơ quan đầu tư và thương mại Vương quốc Liên hiệp | UK Trade & Investment | Chủ tịch điều hành | Dominic Jermey |
Cơ quan quản lý dịch vụ về nước | Water Services Regulation Authority | Chủ tịch điều hành | Cathryn Ross |
Thực đơn
Chính_phủ_Anh_Quốc Cơ quan Chính phủLiên quan
Chính thống giáo Đông phương Chính phủ Việt Nam Chính trị Chính phủ Vichy Chính tả tiếng Việt Chính trị Việt Nam Chính sách thị thực Khối Schengen Chính quyền Dân tộc Palestine Chính phủ Nhật Bản Chính trị Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc IrelandTài liệu tham khảo
WikiPedia: Chính_phủ_Anh_Quốc http://www.moj.gov.vn/ct/tintuc/Pages/nghien-cuu-t... https://www.gov.uk/